Test table
I | CÔNG TÁC CẢI TẠO TẦNG TRỆT | |||||||||||||
01 | Công tác đập phá nhà vệ sinh và cầu thang | Công | 6,00 | 6,00 | – | 450.000 | 2.700.000 | Nhân công | ||||||
02 | Công tác đạp cửa và nâng cửa | Bộ | 5,00 | 5,00 | 265.000 | 1.325.000 | 350.000 | 1.750.000 | Nhân công và vật tư phụ | |||||
03 | Công tác nâng nền trệt | M3 | 1,00 | 15,00 | 4,00 | 0,20 | 15,80 | 115.000 | 1.897.500 | 75.000 | 1.237.500 | Xà bần hoặc cát san lấp và nhân công | ||
04 | Thi công đi lại hệ thống cấp thoát nước tâng trệt | M2 | 1,00 | 15,00 | 4,00 | 60,00 | 115.000 | 6.900.000 | 75.000 | 4.500.000 | Ôngs nhựa BìNH MINH và nhân công | |||
05 | Công tác xây lại nhà vệ sinh nền trệt | M2 | 1,00 | 1,90 | 1,20 | 1,60 | 3,82 | 155.000 | 155.004 | 750.000 | 750.004 | Xi măng gạch ống 8x8x18 bình dương cát vàng +nhân công | ||
06 | Công tác tô tường hai mặt nhà vệ sinh trệt | M2 | 1,00 | 1,90 | 1,20 | 1,60 | 2,00 | 5,74 | 54.000 | 309.960 | 55.000 | 315.700 | Cát vàng xi măng iseo và nhân công | |
07 | Công tác lót gạch nhà vệ sinh trệt | M2 | 1,00 | 1,90 | 1,20 | 1,60 | 2,00 | 5,74 | 25.000 | 143.500 | 75.000 | 430.500 | Xi măng iseo và nhân công |